Trường Mẫu giáo Long An

Công khai chất lượng giáo dục

Biểu mẫu 01
        PHÒNG GD VÀ ĐT CẦN GIUỘC
            TRƯỜNG MG LONG AN
THÔNG BÁO
Chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2021– 2022
STT Nội dung Mu giáo  
I Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ đạt được  1. Chăm sóc, nuôi dưỡng.
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân đo và theo dõi biểu đồ sức khỏe 3 lần/năm.
- Giảm tỉ lệ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân và thấp còi còn 3,4%, giảm 3,4% so với đầu năm học, khống chế tỷ lệ thừa cân, béo phì giảm 3% so với đầu năm.
- 95% trẻ thích vận động và 90% trẻ có kỹ năng vận động khéo léo theo độ tuổi, sức khỏe tốt.
2. Giáo dục.
- 95% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.
- 95 % Trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ phù hợp độ tuổi, thói quen, nề nếp vệ sinh.
- 95 % Trẻ chủ động tích cực hứng thú tham gia vào các hoạt động giáo dục, tự tin, biết bày tỏ cảm xúc và ý kiến cá nhân phù hợp với độ tuổi, mạnh dạn trong giao tiếp với những người xung quanh, lễ phép với người lớn phù hợp với độ tuổi; biết thân thiện, chia sẻ, hợp tác với bạn bè trong các hoạt động sinh hoạt, vui chơi, học tập phù hợp với độ tuổi, có ý thức về bảo vệ môi trường.
-  90 % trẻ hiểu được các câu nói của người khác, sử dụng được các câu nói phức tạp hơn. Biết sử dụng các câu nói lịch sự, lễ phép.
- 100% trẻ mẫu giáo lớn nhận biết được 29 chữ cái, cầm bút tô đúng chiều, ngồi đúng tư thế, trẻ nhận biết chữ trong từ.
 
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện - 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN theo TT 28/2017/BGDĐT, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ.
- 100% trẻ 5 tuổi được thực hiện đánh giá theo Bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi.
- 100% trẻ 3,4 tuổi được thực hiện đánh giá theo hướng dẫn của Sở GD&ĐT Long An, Phòng GD&ĐT Cần Giuộc.
 
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  -   95% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. Trong đó:
+   95% trẻ đạt lĩnh vực phát triển thể chất.
+   95% trẻ đạt lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội.
+  95% trẻ đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ.
+  96  % trẻ đạt lĩnh vực phát triển nhận thức.
+  95  % trẻ đạt lĩnh vực phát triển thẩm mỹ.
 
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non -Tổ chức cho trẻ 3-5 tuổi học bán trú                                                    
-Khám sức khỏe cho trẻ 2 lần/năm, theo dõi biểu đồ tăng trưởng 100%                             
-Trẻ phát triển toàn diện 5 mặt  qua các hoạt động học tập và vui chơi
 
 
Nhà trường thực hiện chế độ miễn, giảm học phí theo quy định, thực hiện đầy đủ chế độ hỗ trợ tiền ăn trưa và chi phí học tập cho trẻ em hộ nghèo, cận nghèo.
 
Long An, ngày 01 tháng 7 năm 2022
               HIỆU TRƯỞNG
 

 
   
 
Biểu mẫu 02
        PHÒNG GD VÀ ĐT CẦN GIUỘC
           TRƯỜNG MG LONG AN
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế,
năm học 2021 – 2022
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em  202          75  127
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 202         75 127
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 0            0    0 
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú  202         75 127
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe  202         75 127
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng  202         75  127
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Strẻ cân nặng bình thường  145         62  83
2 Strẻ suy dinh dưỡng thnhẹ cân              0 1
3 Strẻ có chiều cao bình thường  201         75 126
4 Số trẻ suy dinh dưỡng ththấp còi 1         0 1
5 Số trẻ thừa cân béo phì 66          13 43 
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục  202          75 127
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ     0             
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo   202          75  127
 
  Long An, ngày 01 tháng 7 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
   
 
 
 
Bùi Thị Hồng Nhung
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 03
            PHÒNG GD VÀ ĐT CẦN GIUỘC
               TRƯỜNG MG LONG AN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
 năm học 2021– 2022
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng   Số m2/trẻ em
II Loại phòng học  7 1.5
1 Phòng học kiên cố 3 1.5
2 Phòng học bán kiên cố   4 1.5
3 Phòng học tạm   0  
4 Phòng học nhờ   0  
III Số điểm trường  01 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2)           3202  
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1200  
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)    448  
2 Diện tích phòng ngủ (m2)     
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2)   57,6  
4 Diện tích hiên chơi (m2) 136  
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)   60  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)    
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 68  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 7 01 bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 7  
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định    0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời   5 05 bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )   7
 
 
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 15  
1 Bộ thể chất đa năng.  01  Dùng chung tại phòng thể chất
2 Đồ chơi tự làm
 
14 02 bộ/lớp
 
 
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 05  2 5 20  37,6
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục   x   
XVI Tường rào xây  x  
 
  Long An, ngày 01 tháng 7 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
   
 
 
Bùi Thị Hồng Nhung
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 04
        PHÒNG GD VÀ ĐT CẦN GIUỘC
             TRƯỜNG MG LONG AN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021 – 2022
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tôt Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 25     11 02 06   07 05 05 07 10    
I Giáo viên 15     09 02 04   07 05 03 06 09    
1 Nhà trẻ 0     0 0 0   0     0 0    
2 Mẫu giáo 15     09 02 04   07 05 03 06 09    
II Cán bquản lý 02     02       0   02 01 01    
1 Hiệu trưởng 01     01           01 01      
2 Phó hiệu trưởng 01     01       0   01   01    
III Nhân viên 08         02   01            
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán 01         01                
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 01         01                
5 Nhân viên cấp dưỡng 04                          
6 Bảo vệ 02                          
 
  Long An, ngày 01 tháng 7 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG


 
 
 
….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
   
Bùi Thị Hồng Nhung